STT | Tên đề tài/dự án | Cấp/ Mã số | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu tạo chủng nấm dược liệu Monascus không tổng hợp citrinin để phục vụ sản xuất monacolin K bằng kỹ thuật CRISPR/Cas9 | KLEPT.16.02 | Trần Đức Long | 2016-2019 |
2 | Nghiên cứu cấu trúc và chức năng các protein tham gia hình thành kênh chuyển vị xuyên màng tế bào vật chủ của hệ tiết loại III ở vi khuẩn Aeromonas hydrophila | 106-NN.02-2016.58 | Nguyễn Văn Sáng | 2017-2021 |
3 | Phân tích hệ gen các chủng virut HAdV gây bệnh đau mắt đỏ ở Việt Nam | QG.17.19 | Nguyễn Văn Sáng | 2017-2019 |
4 | Nghiên cứu xây dựng bộ sinh phẩm phát hiện một số đột biến gây bệnh Beta Thalassemia sử dụng kỹ thuật lai điểm ngược (Reverse Dot Blot) | QG15.18 | PGS. TS. Võ Thị Thương Lan | 2015-2018 |
5 | Sàng lọc in Silico một số hợp chất từ thực vật Việt Nam có khả năng tương tác với thụ thể viêm NLRP3 và kết hợp các phương pháp sinh học để phát triển sản phẩm tiềm năng điều trị bệnh Gout | QG.18.11 | TS. Đỗ Minh Hà | 2018-2020 |
6 | Xây dựng mô hình bệnh loãng xương trên cá medaka chuyển gen và đánh giá tác dụng chống loãng xương in vivo của một số hợp chất tự nhiên và tổng hợp | 106-YS.06-201415 | TS. Tô Thanh Thúy | 2015-2018 |
7 | Follow-up improvements of lithotrophic microbial fuel cells for use as on-site detectors for iron in water sources (in Vietnam) | W-5186-2 | Phạm Thế Hải | Từ 2016 |
8 | Exploring the medical, (eco)-toxicological and socio-economical potential of natural extracts in North Vietnam | (thuộc chương trình do quỹ ARES (Bỉ) tài trợ) | Phạm Thế Hải | 2017-2022 |
9 | Nghiên cứu xây dựng qui trình sản xuất nguồn năng lượng tái tạo hydro sinh học từ vi khuẩn kị khí phân lập tại Việt Nam | QG.16.03.
| Bùi Thị Việt Hà | 2016- 2018 |
10 | Nghiên cứu khả năng bảo vệ tế bào thần kinh của các hợp chất alkaloid từ một số loài họ Thông đất (Lycopodiaceae) ở Việt Nam định hướng hỗ trợ điều trị chứng suy giảm trí nhớ | QT 18.10 | Hoàng Thị Mỹ Hạnh | 2017 – 2019 |
11 | Đánh giá các đặc tính sinh học của các phân tử mới và phụ gia thực phẩm dựa trên mô hình tế bào và cá ngựa vằn. | Đề tài hợp tác Việt Bỉ giai đoạn 2016-2018. Mã số 10 | Nguyễn Lai Thành | 2015-2018 |
12 | Exploring the Medical and (Eco)-toxicological Potential of Natural Extracts in North Vietnam | Phạm Thế Hải | 2017-2022 | |
13 | Nghiên cứu dấu chuẩn methyl hóa DNA các gen mã hóa miRNA34 và protein SHOX2 ở bệnh nhân Việt Nam bị ung thư vú và ung thư phổi | 106-YS.06-2015.07 | Võ Thị Thương Lan | 2015-2018 |
14 | Bước đầu nghiên cứu phát triển công nghệ sinh điện hóa để cải tạo tại chỗ chất lượng nước của các ao nuôi thủy sản nước lợ. | Phạm Thế Hải | 2015 – 2018 | |
15 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số chế phẩm probiotic từ một số loài Lactobacillus sp. và Bacillus sp. ứng dụng nhằm nâng cao sức khỏe sinh sản cho phụ nữ. | Bùi Thị Việt Hà | 2019- 2020 | |
16 | Nghiên cứu, sàng lọc chất có tác dụng bảo vệ cơ tim hướng đích ty thể sử dụng mô hình thiếu máu cục bộ cơ tim trên tim chuột cô lập và tế bào tim chuột nuôi cấy Mã số | TS. Vũ Thị Thu | 2017-2020 | |
17 | Nghiên cứu khả năng bảo vệ tế bào thần kinh của các hợp chất alkaloid từ một số loài họ Thông đất (Lycopodiaceae) ở Việt Nam định hướng hỗ trợ điều trị chứng suy giảm trí nhớ. | Hoàng Thị Mỹ Hạnh | 2018-2020 | |
18 | Xây dựng mô hình bệnh loãng xương trên cá medaka chuyển gen và đánh giá tác dụng chống loãng xương in vivo của một số hợp chất tự nhiên và tổng hợp | Tô Thanh Thúy | 2015-2018 | |
19 | Nghiên cứu phát triển chip sinh học đếm tế bào lympo T CD4 + để đánh giá mức độ suy giảm miễn dịch sử dụng công nghệ nano và hệ vi lưu | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | 2018-2020 | |
20 | Nghiên cứu tạo phức hệ nanogelschizophyllan (SPG) mang thuốc ức chế đặc hiệu yếu tố hoạt tử u (TNF-α) để ứng dụng điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp). | TS. Phạm Thị Thu Hường | 2016-2019 |
Bài viết liên quan
- Lễ ký kết Bản ghi nhớ hợp tác giữa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN và Bảo tàng Đại học Kyoto
- Học Bổng ” GS.Võ Quý” năm 2024
- Hội thảo và Thực hành trải nghiệmchụp cắt lớp quang học với ZeissApotome 3
- Giới thiệu chung về TTNCKHSS
- Chuyên gia hãng Cytiva đến kiểm tra và update phần mềm
- Biểu phí sử dụng thiết bị mới của Trung tâm NCKHSS (CELIFE)