Căn cứ vào Biên bản họp Cán bộ chủ chốt của Trung tâm nghiên cứu Khoa học sự sống (sau đây gọi tắt là Trung tâm) ngày 17 tháng 3 năm 2022; để đảm bảo kinh phí bảo trì, bảo dưỡng và thay thế phụ kiện cho các máy móc, thiết bị tại Trung tâm, Ban Giám đốc Trung tâm, được sự thống nhất cao của Ban lãnh đạo Khoa và của các cán bộ chủ chốt của Trung tâm, quyết định đưa ra mức phí sử dụng cho một số thiết bị (đính kèm).
Mức phí trên thay cho mức phí trước đây và được áp dụng từ ngày 18/3/2022 cho đến khi có lần điều chỉnh tiếp theo.
TT | Tên thiết bị | Mức phí (VN đồng) | |
Người dùng thuộc CELIFE | Người dùng không thuộc CELIFE | ||
1 | Máy Gradient PCR | 20.000/giờ | 40.000/giờ |
2 | Real time PCR 7500 | 50.000/giờ | 100.000/giờ |
3 | Kính hiển vi soi ngược | 50.000/giờ | 100.000/giờ |
4 | Kính hiển vi soi nổi huỳnh quang | 25.000/giờ | 50.000/giờ |
5 | Ly tâm đa năng 5810R | 20.000/giờ | 40.000/giờ |
6 | Ly tâm tốc độ cao Beckman coulter | 20.000/giờ | 40.000/giờ |
7 | Máy đo ELISA | 10.000/1 slot 30 phút | 20.000/1 slot 30 phút |
8 | Máy đông khô | 10.000đ/giờ nếu tự vận hành. | 20.000đ/giờ nếu tự vận hành |
200.000 phí kĩ thuật vận hành/1 lần chạy mẫu + 10.000đ/giờ | 400.000 phí kĩ thuật vận hành/1 lần chạy mẫu + 20.000đ/giờ | ||
9 | Máy Bioreactor nuôi tế bào thực vật và vi sinh vật. | Sử dụng <10 giờ: 20.000/1 giờ Sử dụng >= 10h: 200.000/ngày | Sử dụng <10 giờ: 40.000/1 giờ Sử dụng >=10h: 400.000/ngày |
10 | Máy cắt mô lạnh | 30 – 50.000/giờ Hoặc 100.000/lần sử dụng | 60.000 – 100.000/giờ Hoặc 200.000/lần sử dụng |
11 | Máy đo tế bào theo dòng chảy (flow cytometer) | Liên hệ với quản lý PTN chung (Thu Thủy; PGS Nguyễn Lai Thành) | Liên hệ với quản lý PTN chung (Thu Thủy; PGS Nguyễn Lai Thành) |
12 | Nước cất | Nước cất 1 lần: 3000/Lít Nước cất 2 lần: 5000/Lít | Nước cất 1 lần: 4000/Lít Nước cất 2 lần: 6000/Lít |
13 | Hệ thống HPLC | Liên hệ với quản lý PTN chung (Hà Phương; Thu Thủy) | |
14 | Hệ thống GC | Liên hệ với quản lý PTN chung (Hà Phương; Thu Thủy) |