Danh mục đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà Nội từ 2010 đến nay
STT | Tên đề tài | Mã đề tài | Chủ trì | Thời gian thực hiện |
1. | Nghiên cứu độc tính tế bào ung thư và thành phần hoạt chất của dịch chiết methanol từ chủng vi khuẩn lam Scytonema sp. NK1313. | QG.22.04 | ThS. Ngô Thị Trang | 2022-2024 |
2. | Nghiên cứu biểu hiện của RNA dài không mã hóa (lncRNA) trong mẫu mô và exosome huyết tương của bệnh ung thư phổi không tế bào nhỏ. | QG.22.02 | TS. Nguyễn Thị Tú Linh | 2022-2024 |
3. | Nghiên cứu tác dụng của sản phẩm chiết xuất Sâm Vũ Diệp lên tín hiệu điều hòa và chuyển hóa năng lượng nội bào AMPK/PGC1α trong mô hình bệnh nhồi máu cơ tim in vitro | QG.22.03 | PGS.TS. Vũ Thị Thu | 2022-2024 |
4. | Nghiên cứu tổng hợp nanobody gắn hạt từ ứng dụng trong làm giàu tác nhân gây ngộ độc thực phẩm. | KLEPT.22.03 | TS. Lê Thị Hồng Nhung | 2022-2024 |
5. | Nghiên cứu gen và enzym SQR, SCC ở vi khuẩn ô xi hóa lưu huỳnh theo định hướng ứng dụng trong xử lý môi trường | QG.21.04 | PGS. TS. Đỗ Thị Phúc | 2021-2023 |
6. | Nghiên cứu sự đa dạng vi khuẩn trong các hệ sinh thái khu vực nội đồng của Việt Nam bằng phương pháp DGGE fingerpringting và đánh giá mối liên hệ với tác động của con người với biến đổi khí hậu | QG.21.07 | TS. Bùi Thị Hoa | 2021-2023 |
7. | Nghiên cứu chế tạo và đánh giá khả năng bảo vệ tế bào của các hạt nano mang hợp chất tự nhiên trong điều kiện chiếu xạ | QG.20.14 | ThS. Nguyễn Thị Lê Na | 2020-2022 |
8. | Nghiên cứu phát triển công nghệ mới để lai tạo, phục hồi và duy trì các chủng nấm dược liệu Cordyceps militaris có hiệu suất cao về hình thành quả thể và sinh tổng hợp cordycepin | QG.20.19 | PGS.TS. Trần Văn Tuấn | 2020-2022 |
9. | Nghiên cứu thành phần và vai trò của enzyme proteolytic trong đáp ứng miễn dịch của tôm sú (Penaeus monodon). | QG.20.15 | TS. Nguyễn Thị Hồng Loan | 2020-2022 |
10. | Nghiên cứu các mất đoạn lớn ADN ty thể ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ người Việt Nam | QG.19.15 | ThS. Lê Lan Phương | 2019-2021 |
11. | Nghiên cứu cấu trúc quần thể, đa dạng di truyền, và đánh giá nguy cơ bảo tồn của loài Voọc mông trắng (Trachypithecus delacouri) ở miền Bắc Việt Nam | QG.19.18 | TS. Nguyễn Vĩnh Thanh | 2019-2021 |
12. | Nghiên cứu đa dạng và tiềm năng ứng dụng của vi khuẩn lam tại một số thủy vực Hà Nội | QG 19.04 | TS. Phạm T.Lương Hằng | 2019-2021 |
13. | Nghiên cứu khả năng bảo vệ tế bào thần kinh của các hợp chất alkaloid từ một số loài họ Thông đất (Lycopodiaceae) ở Việt Nam định hướng hỗ trợ điều trị chứng suy giảm trí nhớ | QT 18.10 | Hoàng Thị Mỹ Hạnh | 2018-2020 |
14. | Nghiên cứu khả năng kích thích miễn dịch kháng ung thư cuả exsosome tiết từ các tế bào tua máu dây rốn người nhằm hướng tới ứng dụng trong chế tạo vắc xin chống ung thư. | QG 18.09 | Hoàng Thị Mỹ Nhung | 2018-2020 |
15. | Sàng lọc in silico một số hợp chất từ thực vật Việt Nam có khả năng tương tác với thụ thể viêm NLRP3 và kết hợp các phương pháp sinh học để phát triển sản phẩm tiềm năng điều trị bệnh gout | QG.18.11 | TS. Đỗ Minh Hà | 2018-2020 |
16. | Phân tích hệ gen các chủng virut HAdV gây bệnh đau mắt đỏ ở Việt Nam | QG.17.19 | Nguyễn Văn Sáng | 2017-2019 |
17. | Nghiên cứu biến đổi của gen MT-ATP6 và MT-ATP8 ty thể ở bệnh nhân ung thư vú người Việt Nam | QG.16.14 | ThS. Nguyễn Thị Tú Linh | 2016-2018 |
18. | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu (BĐKH) đến các hệ sinh thái huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình và đề xuất các giải pháp ứng phó. | QG.16.13 | PGS.TS. Đoàn Hương Mai | 2016-2018 |
19. | Nghiên cứu xây dựng qui trình sản xuất nguồn năng lượng tái tạo hydro sinh học từ vi khuẩn kị khí phân lập tại Việt Nam | QG.16.03 | PGS. TS. Bùi Thị Việt Hà | 2016-2018 |
20. | Nghiên cứu tạo chế phẩm chứa Catalase và các chiết xuất hợp chất thiên nhiên nhằm ứng dụng trong phát triển dầu dưỡng trị chứng bạc tóc sớm | QG.16.82 | TS. Đinh Nho Thái | 2016-2018 |
21. | Nghiên cứu tính đa dạng và xây dựng cơ sở dữ liệu siêu âm của họ dơi lá mũi (Chiroptera: Rhinolophidae) ở Việt Nam | QG. 15.19 | ThS. Hoàng Trung Thành | 2015-2017 |
22. | Nghiên cứu đa hình di truyền gen COX-1 và COX-2 trên ADN ty thể liên quan đến bệnh nhân ung thư đại trực tràng ở Việt Nam | QG 15.05 | ThS. Phạm Thị Bích | 2015-2017 |
23. | Nghiên cứu xây dựng bộ sinh phẩm phát hiện một số đột biến gây bệnh Beta Thalassemia sử dụng kỹ thuật lai điểm ngược (Reverse Dot Blot) | QG 15.18 | PGS.TS. Võ Thị Thương Lan | 2015-2017 |
24. | Biodiversity assessment of vascular plant in bac Huong Hoa Nature Reserve, Quang tri Province | QG.16.82 | TS. Đỗ Thị Xuyến | 2015-2017 |
25. | Tạo dòng thuần đồng hợp tử cá medaka chuyển gen biểu hiện yếu tố kích thích hủy cốt bào Rankl dưới tác dụng của sốc nhiệt làm mô hình cho nghiên cứu về loãng xương | QG.14.21 | TS. Tô Thanh Thúy | 2014-2016 |
26. | Nghiên cứu tính đa hình của gen OsHKT1 mã hóa cho protein vận chuyển ion màng nhằm đánh giá khả năng thích nghi với điều kiện mặn của cây lúa | QG.14.22 | TS. Đỗ Thị Phúc | 2014-2016 |
27. | Nghiên cứu proteinase kim loại và protein ức chế proteinase kim loại của bệnh ung thư đại trực tràng | QGTĐ.13.06 | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | 2013-2015 |
28. | Nghiên cứu thành phần loài cá khu vực biển ven bờ tỉnh Bình Thuận nhằm đề xuất các giải pháp quản lý, khai thác hợp lý và phát triển bền vững | QG.13.10 | ThS. Nguyễn Thành Nam | 2013-2015 |
29. | Nghiên cứu xây dựng mô hình độc học phát triển phôi cá ngựa vằn và tế bào gốc phôi chuột nuôi cấy để thử nghiệm đánh giá tác động của một số phụ gia thực phẩm | QG.13.11 | TS. Nguyễn Lai Thành | 2013-2015 |
30. | Nghiên cứu sự tích tụ kim loại nặng của một số loài cá kinh tế nước ngọt và ảnh hưởng của chúng lên một số chỉ tiêu hóa sinh | QG.12.10 | PGS.TS. Lê Thu Hà | 2012-2014 |
31. | Nghiên cứu đa dạng sinh học một số taxon Động vật không xương sống nước ngọt (côn trùng nước, giáp xác cỡ lớn, thân mềm) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ | QG.12.11 | TS. Trần Anh Đức | 2012-2014 |
32. | Nghiên cứu đặc điểm sinh thái dinh dưỡng của quần thể Voọc mũi hếch (Rhinopithecus avunculus Dollman, 1912) ở khu vực Khau Ca, tỉnh Hà Giang và đề xuất giải pháp quản lý bảo tồn | QG.12.12 | ThS. NCS. Nguyễn Thị Lan Anh | 2012-2014 |
33. | Nâng cao năng lực nhận thức của cộng đồng (đối tượng là thanh niên trường học và cư dân ở một số khu vực nhạy cảm) trong vấn đề bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu | QMT12.02 | TS. Đỗ Minh Hà | 2012-2014 |
34. | Tinh sạch và nghiên cứu tính chất enzyme dehalogenase từ một chủng vi sinh vật phân lập ở Việt Nam | KLEPT.12.01 | TS. Nguyễn Quang Huy | 2012-2014 |
35. | Nghiên cứu khả năng bảo tồn ngoại vi (Ex situ) và nhân giống loài Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume) nhằm bảo tồn nguồn gen quý và phát triển nguồn dược liệu | QGTĐ.11.02 | TS. Nguyễn Trung Thành | 2011-2013 |
36. | Nghiên cứu đột biến gen sửa chữa bắt cặp sai (MMR) liên quan đến ung thư đại trực tràng không polyp di truyền ở người Việt Nam | QG.11.15 | TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | 2011-2013 |
37. | Phân lập tuyển chọn các chủng Bacillus có khả năng sinh tổng hợp biofilm và nghiên cứu ứng dụng bioflim trong việc ức chế sự phát triển một số vi sinh vật gây hại | QG.11.16 | TS. Nguyễn Quang Huy | 2011-2013 |
38. | Nghiên cứu tác dụng chống lại vi k uẩn kháng kháng sinh (Moraxella catarrhalis) gây nhiễm đường hô hấp trên ở người của dịch lên men quả táo mèo (Docynia indica) | QG.11.17 | TS. Bùi Thị Việt Hà | 2011-2013 |
39. | Nghiên cứu sự thay đổi một số nhân tố sinh thái chủ đạo theo các đai độ cao ở dãy Hoàng Liên Sơn (thuộc tỉnh Lào Cai) phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học | QG.11.18 | NCS. Trương Ngọc Kiểm | 2011-2013 |
40. | Nghiên cứu đa dạng sinh học một số nhóm Chân khớp ở đất và ý nghĩa chỉ thị của chúng đối với hệ sinh thái đặc trưng ở khu vực Hà Nội | QGTĐ.10.05 | PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng | 2010-2012 |
41. | Điều tra đa dạng sinh học, nguồn lợi thủy sản vùng hồ Quan sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội và đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý, sử dụng bền vững tài nguyên sinh vật trong vùng | QG.10.04 | PGS. TS. Nguyễn Xuân Huấn | 2010-2012 |
42. | Nghiên cứu đa dạng sinh học và các hệ sinh thái xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội làm cơ sở khoa học cho việc qui hoạch phát triển du lịch sinh thái bền vững | QG.10.06 | TS. Đoàn Hương Mai | 2010-2012 |
43. | Nghiên cứu một số đột biến ở gen MLH1 liên quan đến ung thư ruột kết không Poly di truyền ở người Việt Nam | 71/2010/HĐĐT | PGS. TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | 2010-2013 |
44. | Nghiên cứu protease virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) phân lập tại Việt Nam | KLEPT.09.01 | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 2009-2012 |
45. | Nghiên cứu hệ protein gan của bệnh ung thư gan người | KLEPT.09.02 | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | 2009-2012 |
46. | Nghiên cứu khả năng phục hồi hoạt động của một số enzym chống oxi hóa ở động vật thí nghiệm dưới tác dụng của một số chất có hoạt tính sinh học chiết xuất từ thực vật để ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng và dùng làm thuốc | KLEPT.09.03 | PGS.TS. Nguyễn Văn Mùi và PGS.TS. Bùi Phương Thuận | 2009-2012 |
47. | Nghiên cứu họat tính kháng khuẩn của cecropin tái tổ hợp | KLEPT.09.04 | TS. Võ Thị Thương Lan | 2009-2012 |
48. | Đánh giá hiệu quả chuyển gen cecropin của vector chuyển gen transposon trên dòng tế bào chuột nuôi cấy | QG.09.18 | TS. Nguyễn Lai Thành | 2009-2011 |
49. | Xác định năng suất sơ cấp và năng suất thứ cấp cho hồ Tây, Hà Nội (bằng mô hình toán) | QG.09.19 | TS. Lưu Lan Hương | 2009-2011 |
50. | Phân tích và đánh giá việc tận dụng nước thải để nuôi cá ở một số ao đầm vùng Thanh Trì, Hà Nội | QG.09.20 | TS. Lê Thu Hà | 2009-2011 |