STT | Tên đề tài | Mã đề tài | Chủ trì | Thời gian thực hiện |
1 | Khai thác và phát triển nguồn gen vi khuẩn (Pseudomonas putida, Ralstonia eutropha, Stenotrophomonas sp., Sphingomonas sp. và Streptomyces sp.) phân hủy hiệu quả các hóa chất bảo vệ thực vật DDT và Lindane tồn dư trong đất để phục vụ nông nghiệp an toàn | NVGQ-2021/ĐT.02 | TS. Trần Thị Thanh Huyền | 2021-2024 |
2 | Nghiên cứu nâng cao giá trị vi chất dinh dưỡng cho lúa gạo và phục vụ sản xuất dầu gạo chất lượng cao | NĐT/CN/21/24 | TS. Lê Quỳnh Mai | 2021-2024 |
3 | Tuyển chọn các chủng vi tảo và tạo màng sinh học tự dưỡng có khả năng ức chế vi khuẩn gây bệnh ở động vật thuỷ sản | 106.02 – 2019.336 | TS. Phạm Thị Lương Hằng | 2020- 2023 |
4 | Nghiên cứu và xây dựng bộ Địa chí Quốc gia Việt Nam: Tập Động vật, Thực vật. | NVQC 19.09 | PGS. TS. Nguyễn Quang Huy | 2019-2022 |
5 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh điện hóa để kiểm soát tại chỗ sự có mặt của các vi khuẩn Vibrio gây bệnh trong các ao nuôi thủy sản nước lợ | NCUD.04-2019.20 | PGS.TS. Phạm Thế Hải | 2019-2022 |
6 | Khám phá ấu trùng và cá con tại cửa Ba Lạt, sông Hồng, bắc Việt Nam | 106.05-2018.302 | TS. Trần Trung Thành | 2019-2022 |
7 | Khám phá ấu trùng và cá con tại cửa Ba Lạt, sông Hồng, bắc Việt Nam | 106.05-2018.302 | TS. Trần Trung Thành | 2019-2022 |
8 | Khám phá ấu trùng và cá con tại cửa Ba Lạt, sông Hồng, bắc Việt Nam | 106.05-2018.302 | TS. Trần Trung Thành | 2019-2022 |
9 | Phân tích panel dấu chuẩn methyl hóa SHOX2 và LINE-1 trong máu ngoại vi của bệnh nhân ung thư phổi | 108.01-2019.306 | PGS.TS. Võ Thương Lan | 2020-2022 |
10 | Nghiên cứu 5 phân tử đáp ứng miễn dịch của tôm sú (Penaeus monodon) khi bị nhiễm virus hội chứng đốm trắng | 106.02-2018.07 | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 2018-2021 |
11 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của một số loài côn trùng đặc hữu ở Việt Nam phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững. | ĐTĐL.CN-65/19 | PGS. TS. Nguyễn Văn Vịnh | 2019-2021 |
12 | Điều tra vai trò của các gen liên quan đến phức hệ protein velvet ở nấm sợi Aspergillus niger và Penicillium digitatum | 106.04.2018.36 | TS. Trần Văn Tuấn | 2018-2021 |
13 | Bước đầu nghiên cứu phát triển công nghệ sinh điện hóa để cải tạo tại chỗ chất lượng nước của các ao nuôi thủy sản nước lợ | 106-NN.04-2015.23 | TS. Phạm Thế Hải | 2016-2018 gia hạn đến 2020 |
14 | Nghiên cứu, sàng lọc chất có tác dụng bảo vệ cơ tim hướng đích ty thể sử dụng mô hình thiếu máu cục bộ cơ tim trên tim chuột cô lập và tế bào tim chuột nuôi cấy | 106-YS.06-2016.23 | TS. Vũ Thị Thu | 2017-2020 |
15 | Nghiên cứu cấu trúc và chức năng các protein tham gia hình thành kênh chuyển vị xuyên màng tế bào vật chủ của hệ tiết loại III ở vi khuẩn Aeromonas hydrophila | 106-NN.02-2016.58 | Nguyễn Văn Sáng | 2017-2020 |
16 | Development and application of nano-melanin particles for protection of normal cells and healthy tissues during radiation therapy of cancer | Nafosted 108.02-2017.07 | Nguyễn Đình Thắng (chủ trì) | 2017-2020 |
17 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số chế phẩm probiotic từ một số loài Lactobacillus sp. và Bacillus sp. ứng dụng nhằm nâng cao sức khoẻ sinh sản cho phụ nữ | 12/HĐ-ĐT.12.19/CNSHCB | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | 19/01/2019 – 31/12/2020 |
18 | Nghiên cứu so sánh vai trò của hệ sinh thái biển ven đảo đối với nguồn lợi cá (Nghiên cứu điểm ở khu vực đảo Phú Quý và Hòn Cau, tỉnh Bình Thuận) | 106-NN.05-2015.25 | TS. Nguyễn Thành Nam | 2016-2019 |
19 | Nghiên cứu dấu chuẩn methyl hóa DNA các gen mã hóa miRNA34 và protein SHOX2 ở bệnh nhân Việt Nam bị ung thư vú và ung thư phổi | 106-YS.06-2015.07 | PGS.TS. Võ Thị Thương Lan | 2016-2019 |
20 | Nghiên cứu cơ chế tác động của các chất ô nhiễm hữu cơ bền vững lên các sinh vật thông qua thụ thể tế bào Constitutive Androstane Receptor bằng phương pháp biosensor dựa trên nguyên lý cộng hưởng plasmon bề mặt | 104.99-2015.87 | TS. Phạm Thị Dậu | 2016-2019 |
21 | Nghiên cứu tổng thể sông Trường Giang và vùng phụ cận phục vụ phát triển bền vững kinh tế – xã hội tỉnh Quảng Nam. | ĐTĐL.CN-15/16 | PGS. TS. Nguyễn Văn Vịnh | 2016-2019 |
22 | Nghiên cứu, đề xuất và xây dựng mô hình ứng dụng giải pháp sinh thái, thủy lợi nhằm bảo tồn gắn với phát triển bền vững Khu di tích Mỹ Sơn, tỉnh Quảng Nam | ĐTĐL.CN-11/16 | PGS. TS. Nguyễn Văn Vịnh | 2016-2019 |
23 | Phát triển và ứng dụng các vector nhị thể thế hệ mới phục vụ cải biến di truyền các loài nấm sợi thông qua phương pháp chuyển gen nhờ vi khuẩn Agrobacterium | NN.04-2014.75 | TS. Trần Văn Tuấn | 2015-2018 |
24 | Xây dựng mô hình bệnh loãng xương trên cá medaka chuyển gen và đánh giá tác dụng chống loãng xương in vivo của một số hợp chất tự nhiên và tổng hợp | 106YS.06-2014.15 | TS. Tô Thanh Thúy | 2015-2018 |
25 | Nghiên cứu cơ chế phân tử của tính chịu mặn ở lúa thông qua phân tích gene mã hóa cho protein vận chuyển ion Na+ | 106-NN.02-2013.47 | TS. Đỗ Thị Phúc | 2014-2017 |
26 | Nghiên cứu cơ chế kháng vemurafenib của các dòng tế bào melanoma mang đột biến BRAFV600E và đánh giá khả năng điều trị melanoma kháng vemurafenib bằng một số phytochemical | 106-NN.02-2013.07 | TS. Nguyễn Đình Thắng | 2014-2017 |
27 | Nghiên cứu phát triển pin nhiên liệu vi sinh vật (Microbial fuel cell) để làm chỉ thị đánh giá nhanh chất lượng nước thải sau xử lý | 08/HĐ-ĐT.08.14/CNMT | TS. Phạm Thế Hải | 2014-2017 |
28 | Sử dụng phương pháp sinh học phân tử hiện đại kết hợp với phương pháp hình thái truyền thống được cập nhật để xác định các mối quan hệ phát sinh hệ thống của một số nhóm loài Thông ở Việt Nam chưa thấy sự phân biệt rõ rệt về hình thái | 106.11-2012.30 | GS.TS. Phan Kế Lộc | 2013-2016 |
29 | Nghiên cứu khu hệ côn trùng nước bộ Cánh nửa (Hemiptera) tại khu vực miền núi phía bắc Việt Nam | 106.15-2012.69 | TS. Trần Anh Đức | 2013-2016 |
30 | Bước đầu nghiên cứu phát triển pin nhiên liệu vi sinh vật để sử dụng làm cảm biến sinh học phát hiện tại chỗ sắt và mangan trong các nguồn nước (ở Việt Nam) | 106.03-2012.06 | TS. Phạm Thế Hải | 2013-2016 |
31 | Điều tra các chất có hoạt tính sinh học mới từ hai loài vi khuẩn lam Anabaena sp. và Nostoc sp. phân lập tại Việt Nam | 106.16-2012.24 | TS. Phạm Thị Lương Hằng | 2013-2016 |
32 | Nghiên cứu các mối liên quan giữa khả năng tập chống chịu của khoai tây trước các yếu tố nhiệt độ cao, hạn hán, độ mặn cao. Mã số / | 106.06-2012.14 | TS. Lê Quỳnh Mai | 2013-2016 |
33 | Nghiên cứu tình trạng methyl hóa của một số gen và ứng dụng trong chẩn đoán ung thư vú, ung thư tiền liệt tuyến. | KC.04.05/11-15 | PGS.TS. Võ Thị Thương Lan | 2012-2015 |
34 | Nghiên cứu chế tạo chế phẩm probiotic dạng bào tử Bacillus subtilis tái tổ hợp để phòng virus gây bệnh đốm trắng ở tôm. | KC.04.09/11-15 | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 2012-2015 |
35 | Nghiên cứu phát hiện các bệnh đột biến gen ty thể ở người Việt Nam bằng các kỹ thuật sinh học phân tử. | KC.04.10/11-15 | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | 2012-2015 |
36 | Nghiên cứu phát triển công nghệ màng sinh học (biofilm) trong xử lý nước thải giàu N,P. | 06/HĐ-ĐT.06.12/CNMT | TS. Nguyễn Quang Huy | 2012-2015 |
37 | Nghiên cứu các chất ức chế protease của HIV nhằm phát triển thuốc điều trị AIDS. | ĐT-PTNTĐ-2012-G/02 | PGS.TS. Bùi Phương Thuận | 2012-2015 |
38 | Xây dựng mô hình nghiên cứu tác động của các chất tự nhiên và tổng hợp lên hoạt tính của enzym Aurora kinaza để ứng dụng trong điều trị ung thư | 106.02-2010.55 | TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | 2010-2013 |
39 | Nghiên cứu biến đổi di truyền ngoại gen của gen nhạy cảm ung thư (BRCA1) ở phụ nữ Việt nam bị ung thư buồng trứng | 106.06-2010.20 | TS. Võ Thị Thương Lan | 2010-2013 |
40 | Nghiên cứu tạo protein thụ thể tái tổ hợp để xây dựng mô hình sàng lọc dược phẩm. | ĐT-PTNTĐ.2011-G/04 | PGS.TS. Đinh Đoàn Long | 2011-2014 |
41 | Nghiên cứu đa dạng sinh học động vật không xương sống cỡ lớn và mối liên quan của chúng đối với chất lượng nước tại một số thủy vực nước ngọt ở miền Bắc Việt Nam | 106.15-2011.11 | PGS.TS. Nguyễn Xuân Quýnh | 2011-2014 |
42 | Nghiên cứu thăm dò khả năng hình thành rễ bất định của Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) để sản xuất sinh khối và các chất có hoạt tính sinh học phục vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng | 106.11.142.09 | TS. Nguyễn Trung Thành | 2009-2012 |
43 | Nghiên cứu Đa dạng sinh học của bộ Phù du (Ephemeroptera, Insecta) và định hướng bảo tồn các loài đặc hữu ở Việt Nam | 106.15.149.09 | TS. Nguyễn Văn Vịnh | 2009-2012 |
44 | Phân tích quần xã vi sinh vật trong bánh men bằng kỹ thuật sinh học phân tử nhằm bảo tồn phương thức sản xuất rượu truyền thống | 106.03.146.09 | GS.TS. Phạm Văn Ty | 2009-2012 |
45 | Nghiên cứu các bệnh đột biến gen ty thể ở người Việt Nam | 106.06.123.09 | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 2009-2012 |
46 | Kiểm kê tính đa dạng thành phần loài, xác định sự phân bố và đánh giá hiện trạng bảo tồn Thông ở một số vùng núi chủ yếu của Trung Trường Sơn | 106.11.20.09 | GS.TS. Phan Kế Lộc | 2009-2012 |
47 | Nghiên cứu sự vận chuyển kim loại nặng thông qua chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái một số hồ tự nhiên ở Hà Nội | 106.14.148.09 | TS. Lê Thu Hà | 2009-2012 |