STT | Tên đề tài | Mã số | Chủ trì | Thời gian thực hiện |
1. | Biểu hiện gen sinh tổng hợp saponin CK trên đối tượng Arabidopsis thaliana | TN.23.11 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương | 2023-2024 |
2. | Nghiên cứu ứng dụng mã vạch DNA để định danh các loài thảo dược thuộc chi Acalypha ở Việt Nam | TN.23.10 | TS. Trần Đức Long | 2023-2024 |
3. | Điều kiện thích hợp cho biểu hiện và tinh sạch protein heterogeneous nuclear ribonucleoprotein K (hnRNPK) tái tổ hợp ở vi khuẩn E. coli | TN.22.09 | TS. Nguyễn Quang Dũng | 2022-2023 |
4. | Nghiên cứu xác định chuỗi nhẹ kappa, lamda của kháng thể IgG trong bệnh viêm não tự miễn bằng phương pháp thẩm tách miễn dịch. | TN.21.11 | TS. Bùi Phương Thảo | 2021-2022 |
5. | Thành phần loài và giá trị sử dụng của Nhóm cây ăn được tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị | TN.21.12 | ThS. Lã Thị Thùy | 2021-2022 |
6. | Phát triển phương pháp tinh sạch Protein tái tổ hợp dung nạp với His-tag | TN.20.07 | TS. Lê Thị Hồng Nhung | 2020-2021 |
7. | Nghiên cứu Thân mềm ở cạn tại khu vực thị trấn Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | TN.20.06 | TS. Đỗ Đức Sáng | 2020-2021 |
8. | Điều tra, xác định thành phần loài cua (Decapoda: Brachyura) ở rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | TN.19.09 | TS. Nguyễn Thanh Sơn | 2019-2020 |
9. | So sánh hình thái ngoài và tốc độ sinh trưởng của các loài cá Tráp đen (Sparidae: Sparinae) ở cửa sông Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | TN.19.10 | TS. Trần Trung Thành | 2019-2020 |
10. | Nghiên cứu đa dạng thành phần loài bộ Cánh nửa (Insecta: Hemiptera) tại khu vực rừng ngập mặn Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định. | TN.18.13 | ThS. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | 2018-2019 |
11. | Phát hiện vi khuẩn Escherichia coli gây bệnh tiêu chảy ở người bằng kỹ thuật phân tử | TN.18.14 | TS. Phạm Thanh Hiền | 2018-2019 |
12. | Xây dựng quy trình đánh giá chất lượng chế phẩm men vi sinh bằng phương pháp DGGE | TN.17.09 | ThS. Trần Mỹ Hạnh | 2017-2018 |
13. | Nghiên cứu giải pháp chuyển cấu trúc gen ức chế quorum-sensing vào vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus. | TN.17.10 | ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy | 2017-2018 |
14. | Xây dựng bộ mẫu bộ xương động vật có xương sống để trưng bày tại Bảo tàng Sinh học và giảng dạy học phần Động vật học động vật có xương sống. | TN.17.11 | ThS. Lã Thị Thùy | 2017-2018 |
15. | Nghiên cứu nhân nhanh cây kim ngân Nhật (Lonicera japonica Thunb.) trong điều kiện phòng thí nghiệm | TN.16.12 | ThS. Ngô Thị Trang | 2016-2017 |
16. | Khảo sát loại bỏ vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus trong nước và bước đầu nghiên cứu khả năng bảo hộ của melanin đối với tôm bị nhiễm bệnh hoại tử gan tụy | TN.16.13 | ThS. Nguyễn Thị Lê Na | 2016-2017 |
17. | Xác định biến đổi của gen CDH1 ở bệnh nhân ung thư vú | TN.16.14 | ThS. Lê Lan Phương | 2016-2017 |
18. | Đánh giá tác động của cetaminophen lên sự phát triển hình thái của phôi cá ngựa vằn | TN.15.13 | TS. Hoàng Thị Mỹ Hạnh | 2015-2016 |
19. | Nghiên cứu ảnh hưởng của ketamine đến sự thu nhận, củng cố và gợi lại trí nhớ | TN.15.14 | ThS. Lưu Thu Phương | 2015-2016 |
20. | Nghiên cứu bộ mẫu động vật có xương sống của nước ngoài tặng Bảo tàng Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | TN.15.15 | ThS. Nguyễn Huy Hoàng | 2015-2016 |
21. | Phát triển phương pháp biosensor trên nguyên lý cộng hưởng plasmon bề mặt để phát hiện tương tác của thụ thể tế bào Constitutive Androstane Receptor(CAR) với các phân tử nhỏ, làm tiền đề ứng dụng trong sàng lọc các chất ô nhiễm môi trường có tiềm năng tác động tới các loài sinh vật | TN.15.16 | TS. Phạm Thị Dậu | 2015-2016 |
22. | Nghiên cứu tạo vector chứa protein p53 tái tổ hợp nhằm biểu hiện ở nấm men Pichia pastoris để sử dụng trong điều trị ung thư | TN.15.17 | TS. Đinh Nho Thái | 2015-2016 |
23. | Nghiên cứu đa dạng khu hệ vi sinh vật trong các sản phẩm rau muối chua truyền thống của Việt Nam | TN.14.15 | ThS. Mai Đàm Linh | 2014-2015 |
24. | Nghiên cứu hàm lượng asen trong động vật nổi và thực vật nổi tại hồ Tây, Hà Nội | TN-13-17 | ThS. Bùi Thị Hoa | 2013-2014 |
25. | Xây dựng bộ mẫu Lưỡng cư phục vụ giảng dạy thực tập Động vật học Động vật có xương sống | TN-13-18 | ThS. Nguyễn Huy Hoàng | 2013-2014 |
26. | Xác định đa hình gen ND3 ty thể của bệnh nhân ung thư vú | TN-13-19 | ThS. Nguyễn Thị Tú Linh | 2013-2014 |
27. | Tách dòng gen mã hóa cho LEA protein ở một số giống lúa Việt Nam | TN-13-20 | TS. Đỗ Thị Phúc | 2013-2014 |
28. | Khảo sát tác dụng gây ức chế của thuốc PLX4720 lên khả năng di căn của tế bào ung thư hắc sắc tố dòng A375M | TN-13-21 | TS. Nguyễn Đình Thắng | 2013-2014 |
29. | Nghiên cứu đa hình gen CXCL12 của bệnh nhân ung thư đại trực tràng | TN-12-29 | CN. Phạm Thị Bích | 2012-2013 |
30. | Phân lập và định tên một số chủng vi khuẩn lam trên địa bàn Hà Nội phục vụ nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn | TN-12-30 | ThS. Ngô Thị Trang | 2012-2013 |
31. | Nghiên cứu sự phân bố của các nhóm vi khuẩn Escherichia coli phân lập trên thực phẩm | TN-11-15 | ThS. Mai Thị Đàm Linh | 2011-2012 |
32. | Phát hiện vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh trên cá tra Việt Nam bằng phương pháp PCR (Polymerase Chain Reaction) | TN-11-16 | ThS. Trần Thị Thanh Huyền | 2011-2012 |
33. | Nghiên cứu đa dạng sinh học hệ nấm lớn nội thành Hà Nội | TN-11-17 | TS. Trịnh Thị Tam Bảo | 2011-2012 |
34. | Đánh giá khả năng bảo vệ của dịch chiết Ganoderma lucidum đối với ADN bị chiếu tia tử ngoại | TN-11-18 | ThS. Tạ Bích Thuận | 2011-2012 |
35. | Nghiên cứu hàm lượng protein, chất xơ của một số loài thức ăn chủ đạo của voọc mũi hếch (Rhinopithecus avunculus Dollman, 1912) tại khu vực Khau Ca, tỉnh Hà Giang | TN-11-19 | ThS. Nguyễn Thị Lan Anh | 2011-2012 |
36. | Khuếch đại một số exon gen hMLH1 ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | TN-11-20 | ThS. Trần Thị Thùy Anh | 2011-2012 |
37. | Nghiên cứu hàm lượng của asen trong các bộ phận (thịt, xương, gan) của một số loài cá (cá chép, cá mè, cá rô phi) sống trong hệ sinh thái hồ Tây (Hà Nội) | TN-11-21 | ThS. Bùi Thị Hoa | 2011-2012 |
38. | Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái tế bào ung thư biểu mô tuyến vú qua xét nghiệm tế bào học | TN-11-22 | ThS. Phạm Trọng Khá | 2011-2012 |
39. | Nghiên cứu xây dựng khóa định loại một số mẫu cá thu thập tại tỉnh Bình Thuận | TN-10-26 | ThS. Nguyễn Thành Nam | 2010-2011 |
40. | Nghiên cứu một số đột biến trong gen mã hóa protease của virus gây suy giảm miễn dịch dịch typ 1 (HIV-1) ở người phân lập ở Việt Nam | TN-10-27 | ThS. Nguyễn Thị Hồng Loan | 2010-2011 |
41. | Nghiên cứu tảo phù du trên sông Bạch Đằng, đoạn chảy qua huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | TN-10-28 | TS. Nguyễn Thùy Liên | 2010-2011 |
42. | Điều tra đa dạng sinh học côn trùng nước bộ Cánh nửa (Hemiptera: Heteroptera) tại một số thủy vực tiêu biểu của khu vực nội thành và ven đô thành phố Hà Nội | TN-10-29 | TS. Trần Anh Đức | 2010-2011 |
43. | Nghiên cứu phương pháp khuyếch tán qua thạch trong sàng lọc và phân lập các chất có hoạt tính vi sinh vật từ nguồn nguyên liệu tự nhiên | TN-10-30 | TS. Phạm Thị Lương Hằng | 2010-2011 |
Bài viết liên quan
- Lễ ký MOU giữa Khoa Sinh học – Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội và Viện CNSH và giống Lâm nghiệp – Viện Hàn Lâm Khoa học Lâm nghiệp
- Lễ ký MOU giữa Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội với Viện Công nghệ PHACOGEN
- Giới thiệu vắn tắt về Hội nghị Khoa học Sinh viên năm 2023
- Thông báo số 3 về Hội nghị Khoa học Sinh viên năm 2023
- Thông báo số 2 Về Hội nghị khoa học sinh viên năm 2023
- Thông báo số 1 về Hội nghị Khoa học Sinh viên năm 2023