Tên đề tài | Chủ trì | Cơ quan cấp kinh phí | Thời gian thực hiện | Năm kết thúc |
Gói thầu 1: Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng nguồn lợi và môi trường sống của loài thuỷ sản; hiện trạng kinh tế xã hội nghề cá nội đồng thuộc Dự án “Điều tra nguồn lợi thủy sản vùng nội đồng giai đoạn 2018-2020” | TS. Nguyễn Thành Nam | Cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 2020 | |
Bảo tồn và phát triển nguồn gen của 3 loài nấm lớn đang bị đe dọa là Nấm thông Boletus edulis Bull. ex Fr., Nấm mào gà Cantharellus cibarius Fr., Nấm lưỡi bò Fistulina hepatica (Schaeff. ex. Fr.) Fr. | VAST, Chương trình sự nghiệp môi trường | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 2017-2019 | |
Nghiên cứu xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng sinh học quy mô làng xã tại khu dự trữ sinh quyển Mũi Cà Mau | Đỗ Thị Yến Ngọc | Trung tâm Karst và Di sản địa chất, viện Khoa học địa chất và khoáng sản | 2017-2020 | |
Điều tra tổng thể đa dạng sinh học các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam | PGS. TS. Nguyễn Xuân Huấn | Tổng Cục Thủy sản | 2015 | 2020 |
Nghiên cứu ứng dụng quy trình thử nghiệm bộ sinh phẩm định lượng vi rút viên gan B hỗ trợ xét nghiệm và tiên lượng lâm sàng cho bệnh nhân mắc bệnh viêm gan B mạn tính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, Mã số: 236-HĐ/YTDP | ThS. Tạ Bích Thuận | TTYTDP Quảng Ninh | 2015-2016 | 2016 |
Điều tra tổng thể đa dạng sinh học các hệ sinh thái đầm phá ven biển Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh | Cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 2011-2015 | 2015 |
Gói thầu: Thực hiện kế hoạch điều tra, lập danh lục khu hệ động, thực vật rừng khu bảo tồn Dự án: Điều tra, lập danh lục khu khu hệ động, thực vật rừng Khu Bảo tồn Thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa, Mã số: HĐ: 83/HĐ-BQL | PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh, Phối hợp cùng Viện Phòng trừ mối và Bảo vệ công trình | Ban quản lý Khu Bảo tồn Thiên nhiên Pù Luông, Thanh Hóa | 2012-2013 | 2013 |
Gói thầu: Thực hiện kế hoạch điều tra, lập danh lục khu hệ động, thực vật rừng khu bảo tồn, Dự án: Điều tra, lập danh lục khu khu hệ động, thực vật rừng Khu Bảo tồn Thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa, Mã số: HĐ: 283/HĐKT-BTPH | PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh, Liên danh cùng Viện Phòng trừ mối và Bảo vệ công trình | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Pù Hu, Thanh Hóa | 2012-2013 | 2013 |
Gói thầu số 02: Điều tra bổ sung, lập danh lục động, thực vật rừng, Dự án: Điều tra bổ sung, lập danh lục động, thực vật rừng Vườn Quốc gia Bến Én, tỉnh Thanh Hóa, Mã số: 30/HĐ-VQG-BQL | PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh, phối hợp cùng Công ty CP Xây dựng và Sinh thái Thủy lợi | Vườn Quốc gia Bến En, Thanh Hóa | 2012-2013 | 2013 |
Nghiên cứu công nghệ phòng trừ sinh vật gây hại các công trình di sản văn hóa thế giới: Cố đô Huế, Thánh địa Mỹ Sơn và Khu phố cổ Hội An, Mã số: HĐ: 3/2012/HĐ,VPTM-ĐHKHTN | ThS. Nguyễn Anh Đức | Viện Phòng trừ Mối và Bảo vệ công trình | 2012-2013 | 2013 |
Nghiên cứu ứng dụng cây sói rừng (Sarcandra glabra) để hỗ trợ điều trị một số bệnh ung thư | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | Viện Y học Cổ truyền Quân đội | 2012 | |
Thử tác dụng của một số mẫu chất chống ung thư trên chuột mang khối u | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | Viện Dược liệu | 2010 |