Trong nước

Công bố trong nước năm 2015

  1. Mai Thị Đàm Linh, Nguyễn Phương Thu, Nguyễn Thị Thu Hằng, 2015. Sử dụng vi khuẩn lactic phân lập từ đồ muối chua Việt Nam làm giống khởi động để muối chua rau, Tạp chí Khoa học, chuyên san KHTN và Công nghệ, tập 31.
  2. Vũ Thùy Linh và Phạm Thế Hải, 2015. Ảnh hưởng của nguồn vi sinh vật ban đâu lên sự hình thành quần xã vi khuẩn điện hóa và hiệu quả hoạt động của pin nhiên liệu vi sinh vật, VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 31, No. 4S (2015) 203-213.
  3. Phạm Thu Trang, Phạm Thế Thư, Bùi Thị Việt Hà, 2015. Phân lập và sàng lọc vi khuẩn probiotic sinh carotenoid trong chất nhày san hô ở 2 quần đảo Cát Bà và Long Châu Việt Nam, VNU Natural Science and Technology Vol.31. No. 4S, 445-452.
  4. Nguyễn Thị Khuyến, Võ Thị Hạnh, Phạm Thị Hiển, Mai Thị Đàm Linh, Trần Đức Long, Trần Thị Thùy Anh, Trịnh Tất Cường, Trần Văn Tuấn, 2015. Cải tiến phương pháp tách chiết ADN từ nấm sợi phục vụ chẩn đoán phân tử phân biệt Aspergillus oryzae với Aspergillus flavus, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 31, Số 4S (2015) 167-176.
  5. Lại Thị Nguyệt, Phạm Thị Thanh, Phạm Văn Cường, Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy, 2015. Tính ổn định của gen chuyển rankl ở dòng cá medaka chuyển gen rankl:HSE:CFP làm mô hình bệnh loãng xương. Tạp chí Sinh lý học Tập 19, Số 2, trang 10-17.
  6. Phạm Văn Cường, Phạm Thị Thanh, Nguyễn Thúy Hoa, Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy, 2015. Tách dòng cá medaka chuyển gen rankl:HSE:CFP dùng làm mô hình nghiên cứu bệnh loãng xương, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 4S, trang 24-34.
  7. Phạm Thị Thanh, Phạm Văn Cường, Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy, 2015. Sự phát triển xương của cá Medaka (Oryzias latipes) I. Tạp chí Sinh lý học, Tập 19, Số 3, trang 8-16.
  8. Võ Thị Phương, Trần Thị Thùy Anh, Trịnh Hồng Thái, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Hồng Vân, 2015. Tạo một số đột biến điểm định hướng ở gen MT-TK nhằm ứng dụng trong sàng lọc và chẩn đoán bệnh ty thể, Tạp chí Khoa học: KHTN & CN, Tập 31, Số 4S (2015), 268-275.
  9. Vũ Đình Quang, Phùng Tuyết Lan, Trần Ngọc Sơn, Lê Đình Công, Hoàng Ngọc Thạch, Trần Thị Chi Mai, Nguyễn Xuân Huy, Ngô Diễm Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Vân, 2015. Nghiên cứu mối quan hệ giữa trạng thái gen MYCN với một số yếu tố tiên lượng khác trên 41 bệnh nhân u nguyên bào thần kinh. Tạp chí Khoa học: KHTN & CN, Tập 31, Số 4S (2015), 288 – 293.
  10. Đinh Bá Tuấn, Đặng Tiến Trường, Nguyễn Duy Bắc, Phạm Thế Tài, Hoàng Văn Lương, Lê Bách Quang, Nguyễn Thị Hồng Vân, Trần Văn Khoa., 2015. Đánh giá mối liên quan giữa nồng độ dioxin trong huyết thành và các hormone tuyến giáp trên người dân sinh sống ở Biên Hòa, Đồng Nai,  Tạp chí Khoa học: KHTN &VN, Tập 31, Số 4S (2015), 461-466.
  11. Trần Xuân An, Nguyễn Thị Nha Trang, Đỗ Thị Phúc, 2015. Đánh giá khả năng chịu mặn của một số giống lúa Việt Nam, Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, tạp 31, số 4S, trang 1-7.
  12. Đặng Ngọc Hoa, Đỗ Thị Phúc, 2015. Nghiên cứu đa hình và phân tích các yếu tố cis thuộc vùng promoter của gen OsHKT1;4 ở lúa, Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, tạp 31, số 4S, trang 129-135.
  13. Lê Thu Hà, Bùi Thị Hoa, Trương Ngọc Hoa, Mai Thị Huệ, 2015. Đánh giá sự tích tụ chì, đồng, cadimi trong cơ thịt cá trôi (Labeo rohita).Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 3 + 4, tr. 152 – 155.
  14. Bùi Thị Hoa, Lưu Thị Lan Hương, Lê Thu Hà, 2015. Hàm lượng asen trong một số loài cá ở hồ Tây và nguy cơ ảnh hưởng của asen tới sức khỏe con người, Tạp chí Khoa học. Khoa học Tự nhiên và công nghệ. Tập 31, Số 4S, tr. 115 – 121.
  15. Nguyễn Diệu Quỳnh, Nguyễn Thùy Liên, Lê Thu Hà, 2015. Chất lượng môi trường nước và đa dạng thực vật nổi (phytoplankton) tại Hồ Đôi, thành phố Bắc Ninh, Tạp chí Khoa học. Tập 31, Số 4S, tr. 294 – 298.
  16. Lê Đào Mai Anh, Đoàn Hương Mai, 2015. Bước đầu kiểm kê các loài thực vật ngoại lai xâm hại tại các hệ sinh thái ở huyện Đông Anh, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (đang in).
  17. Phan Thị Kiều Trang, Đoàn Hương Mai, 2015. Ecological service analysis: some evidences and policy implications for socio- economic development of ecosystems of Viet Tri city, Phu Tho province, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 31, số 1. 2015, trang 63-67.
  18. Phạm Thị Dậu, Hisato Iwata, Bùi Thị Hoa, 2015. Sàng lọc chất ô nhiễm hữu cơ có tiềm năng gắn với thụ thể tế bào CAR sử dụng hệ thống cộng hưởng plasmom bề mặt,  Tạp chí Khoa học. Khoa học Tự nhiên và công nghệ. Tập 31, Số 4S, tr. 122 – 128.
  19. Bùi Thị Hoa, Lưu Thị Lan Hương, 2015. Sự tích lũy sinh học và sự suy giảm của Asen trong một số thành phần của lưới thức ăn ở nước ở hồ tây Hà Nội, Tạp chí Khoa học – Khoa học Tự nhiên và công nghệ. (đang in)
  20. Nguyễn Thành Nam, Huỳnh Quang Huy, Nguyễn Minh Quang, Nguyễn Xuân Huấn, 2015. Phân tích thực trạng nghề cá tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2001-2012. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 14/2015, kỳ 2, tr. 87-93.
  21. Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Như Thành, 2015. Thành phần loài cá ở cửa sông Soài Rạp, Thành phố Hồ chí Minh, Tạp chí Sinh học. Tập 37, Số 2, tr. 141-150.
  22. Hoàng Trung Thành, Nguyễn Trường Sơn, Vương Tân Tú, Nguyễn Viết Thịnh, Vũ Đình Thống, 2015. Đặc điểm hình thái, siêu âm và phân bố của loài Dơi lá đuôi Rhinolophus affinis (Chiroptera: Rhinolophidae) ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, số 4S (2015) 339-346.
  23. Nguyễn Viết Thịnh, Hoàng Trung Thành, Vũ Đình Thống, 2015. Đặc điểm phân loại, tiếng kêu siêu âm và hiện trạng của loài Dơi nếp mũi Ga-lê (Hipposideros galeritus) ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, số 4S (2015) 381-387.
  24. Nguyễn Thanh Sơn, Vũ Thị Hoa Dừa, Nguyễn Văn Vịnh, 2015. Kết quả nghiên cứu bước đầu về bộ Cánh cứng ở nước (Insecta: Coleoptera) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tập 31, Số 4S, 321-326.
  25. Nguyễn Quang Thái, Nguyễn Văn Quảng, 2015. Kết quả điều tra thành phần loài côn trùng thuộc họ Kẹp kìm – Lucanidae (Insecta: Coleoptera) ở Vườn Quốc gia Tam Đảo – Vĩnh Phúc, Tạp chí Đại học Quôc gia, Khoa học Tự nhiên &Công nghệ, Tập 31, Số 4S, 333-338.
  26. Trịnh Tuấn Toàn, Phạm Ngọc Sơn, Đỗ Hoài Nam, Lê Thanh Cừ, Lương Thị Phúc, Nguyễn Quang Huy, Trịnh Hồng Thái, 2015. Tần suất alen STR của 15 locus gen hệ IdentifilerTM của quần thể người Tày và người Khmer Nam Bộ, Tạp chí Khoa học  ĐHQGHN 31(4S):437-444.
  27. Nguyễn Việt Phương, Đái Duy Ban, Nguyễn Quang Huy, 2015. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học và lâm sàng về tác dụng của thực phẩm chức năng tăng cường sức đề kháng ở bệnh nhân mắc HIV/AIDS. Tạp chí Khoa học  ĐHQGHN 31(4S): 216-267
  28. Chu Duc Ha, Le Thi Ngoc Quynh, Pham Thi Ly Thu, Nguyen Quang Huy, Le Tien Dung, 2015. On the roles of genes encoding methionine-rich proteins in Arabidopsis thaliana in response to abiotic stresses, Tạp chí Sinh học 37(4): 398-405.
  29. Nguyễn Việt Phương, Đái Duy Ban, Nguyễn Quang Huy, 2015. Đánh giá hoạt mối tương quan lượng tế bào lympho CD4 với các enzym AST, ALT trong máu 40 bệnh nhân chẩn đoán mắc HIV, Tạp chí khoa học, Đại học Hải phòng 11: 54-81.
  30. Đỗ Thị Thanh Trung, Lê Hồng Điệp, Phạm Bảo Yên, 2015. Nhân dòng và bước đầu biểu hiện peptide deformylase của chủng vi khuẩn Helicobacter pylori phân lập ở Việt Nam, Tạp chí khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Vol.31 (4S): 453-460.
  31. Nguyễn Văn Dũng, Lương Thị Kim Châu, Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Thị Phương, Phương Thiện Thương, Phan Tuấn Nghĩa, Bùi Phương Thuận, 2015. Hoạt tính ức chế Pepsin và Protease HIV-1 của các cao chiết và hoạt chất Acid maslinic từ dược liệu, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 2 (2015) 18-27.
  32. Vũ Thị Hoa Phượng, Lê Quỳnh Mai, 2015. Cây con khoai tây (Solanum tuberosum L.) HH7 thể hiện tính tập chống chịu sau giai đoạn nảy mầm trên môi trường được bổ sung sorbitol, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học tự nhiên và công nghệ, tập 31, số 4S, trang 276-281.
  33. Le Quynh Mai, Tran Thi Mai Hue, Ngo Thi Trang, Vu Thi Hoa Phuong and Le Tuan Anh, 2015. Increase of Shoot Multiplication and Shoot Height during Salt Acclimation of Potato (Solanum tuberosum L.) HH7 Seedlings. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 6S-C: 664-669.
  34. Nguyen Thi Thu Hang, Trinh Thi Lan Anh, Nguyen Van Ket, Nguyen Trung Thanh, 2015. Effect of the Light Combines with Concentration of Sucrose, Benzyl Adenine, Chlorocholine Chloride to in vitro Tuberization of Potato (Solanum tuberosum L.), VNU J. Science, Vietnam, Vol. 31 (3), 9-15.
  35. Luong Van Dung, Nguyen Van Ket, Nguyen Trung Thanh, 2015. Biodiversity of Camellia in Lam Dong province, VNU J. Science, Vietnam, Vol. 31 (4S), 39-43.
  36. Đặng Quốc Vũ, Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Khắc Khôi, 2015. Nghiên cứu các kiểu thảm thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hoá, VNU J. Science, Vietnam, Vol. 31 (4S), 486-496.
  37. Lưu Huyền Trang, Nguyễn Thị Tú Linh, Đỗ Minh Hà, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái, 2015. Mất đoạn 4977 bp trên ADN ty thể ở bệnh nhân ung thư vú, Tạp chí Sinh học, 37(1se), 111-116.
  38. Tô Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Tú Linh, Đỗ Minh Hà, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái, 2015. Biến đổi của gen ND1 ty thể ở bệnh nhân ung thư vú, Tạp chí Sinh học, 37(1se): 143-149.
  39. Nguyễn Thị Tú Linh, Nguyễn Bỉnh Hiếu, Đỗ Minh Hà, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái, 2015. Phân tích biến đổi A10398G ty thể trên bệnh nhân ung thư vú ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 31(2), 36-43.
  40. Phạm Thị Bích, Đặng Thị Len, Đỗ Minh Hà, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái, 2015. Mất đoạn lớn của ADN ty thể ở bệnh nhân ung thư biểu mô trực tràng, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, số 4S, 16-23.
  41. Hoàng Ngọc Anh, Nguyễn Văn Hoàn, Bùi Phương Thảo, Lê Lan Phương, Phạm Thị Bích, Nguyễn Thị Tú Linh, Đỗ Minh Hà, Trịnh Hồng Thái, 2015. Hoạt tính của proteinase kim loại (MMP-2 và MMP-9) ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng, Tạp chí Sinh học, 37(1se): 279-288.
  42. Nguyễn Thị Như Quỳnh, Phạm Thị Bích, Nguyễn Thị Tú Linh, Lê Lan Phương, Đỗ Minh Hà, Phạm Kim Bình, Trịnh Hồng Thái, 2015. Biến đổi -1562C>T trong vùng promoter của gen mã hóa proteinase kim loại (MMP)-9 ở bệnh nhân ung thư biểu mô đại trực tràng, Tạp chí Y học Việt Nam tháng 8, tập 433, số đặc biệt -2015, 55-59.
  43. Phạm Thị Bích, Phạm Hoàng Khánh, Lương Thị Huyền, Đỗ Minh Hà, Phạm Kim Bình, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái, 2015. Một số biến đổi thuộc vùng D-Loop của ADN ty thể ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng. Tạp chí Sinh lý học Việt Nam, tập 19, số 1, tháng 3/2015,  33-41.
  44. Lưu Thị Thu Phương, Cấn Văn Mão, Nguyễn Lê Chiến, Trần Hải Anh, 2015. Tác dụng trường diễn của ketaimine lên hoạt động vận động và tương tác xã hội trên chuột nhắt. Tạp chí Sinh lý học, Tập 19, số 1, trang 13 – 20.
  45. Vũ Thị Thu, Tô Thanh Thúy, Kim Hyoung Kyu, Han Jin, 2015. Decorin: Phân tử tiềm năng cho việc can thiệp một số bệnh. Tạp chí Sinh lý học Việt Nam, 19 (3):73-79.
  46. Nguyễn Quốc Huy, Bùi Thị Vân Khánh, 2015. Đánh giá ảnh hưởng của oxostephanin phân lập từ loài Stephania dielsiana Y.C.Wu lên quá trình chết theo chương trình (apoptpsis) trên tế bào ung thư buồng trứng OVACR-8, Tạp chí Nghiên cứu dược và thông tin thuốc 6(2), tr. 25-29.
  47. Nguyễn Khắc Sinh, Lê Thị Viên, Trần Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Văn Thanh, Bùi Thị Vân Khánh, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Đỗ Công Thung, Nguyễn Xuân Cường, Nguyễn Hoài Nam, Châu Văn Minh, 2015. Colochiroside A và philinopside A, hai tritecpen saponin có hoạt tính diệt tế bào ung thư phân lập được từ loài hải sâm Cercodemas  anceps thu thập tại vùng biển Đông Bắc Việt Nam, Tạp chí Khoa học ĐHQG: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 31, số 4S, tr.306-313.
  48. Trần Đức Long, Phạm Văn Cường, Phạm Thị Thanh, Vũ Thị Thu, Tô Thanh Thúy, 2015. Cá ngựa vằn và cá Medaka làm mô hình nghiên cứu bệnh người, Kỷ yếu HNKH công nghệ tuổi trẻ Khoa Y dược, ĐHQG HN lần 2.

Bài viết liên quan