MẪU LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 588/QĐ-BKHCN
ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Download file: Mẫu lý lịch khoa học Bộ KHCN
- Mẫu Lý lịch này có thể tải từ Trang thông tin điện tử của cơ sở dữ liệu chuyên gia khoa học và công nghệ – Bộ KH&CN: http://chuyengia.most.gov.vn
- Sau khi điền đầy đủ thông tin, xin Quý vị gửi lý lịch (bản giấy) về địa chỉ: Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ – 39 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội hoặc gửi qua số fax: 04 3936 5112. Bản mềm xin gửi về địa chỉ email: chuyengia@most.gov.vn
1. Họ và tên: | ||||||||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: | ||||||||||||||||||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: | ||||||||||||||||||||||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa học Tự nhiên | Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | Khoa học Y dược | ||||||||||||||||||||||||||||
Khoa học Xã hội | Khoa học Nhân văn | Khoa học Nông nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | Tên gọi: | |||||||||||||||||||||||||||||
(Ví dụ: mã chuyên ngành KH&CN: | 1 | 0 | 6 | 0 | 3 | Tên gọi: Vi sinh vật học | ||||||||||||||||||||||||
(Mã chuyên ngành KH&CN căn cứ theo Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN được đính kèm theo phiếu này) | ||||||||||||||||||||||||||||||
6. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ hiện nay (tại cơ quan công tác và tại các chương trình khoa học và công nghệ cấp Quốc gia hoặc tương đương): | ||||||||||||||||||||||||||||||
7. Địa chỉ nhà riêng: | ||||||||||||||||||||||||||||||
Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile: E-mail: | ||||||||||||||||||||||||||||||
8. Cơ quan công tác: | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tên cơ quan: Tên người đứng đầu: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại: ; Fax: ; Website: | ||||||||||||||||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||||||||||||||||
Đại học | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thạc sỹ | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tiến sỹ | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||||||||||||||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | ||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||
11. Quá trình công tác | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian (từ năm … đến năm…) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||||||||||||||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) | ||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản ) | Năm công bố | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Tạp chí quốc tế | |||||||||||||||||||||||||||||
… | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | |||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | |||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hội nghị quốc gia | |||||||||||||||||||||||||||||
5 | Sách chuyên khảo | |||||||||||||||||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||||||||||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||||||||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) | |||||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) | |||||||||||||||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …) | ||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||||||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||||||||||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||||||||||||||||||||
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tôi xin cam đoan những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
………………………, ngày ……. tháng ……. năm 20…
Xác nhận của Cơ quan chủ quản Thủ trưởng đơn vị (Ký và ghi rõ họ tên) | Người khai (Ký và ghi rõ họ tên)
|